Kiến thức
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TINH HEO

CHẤT LƯỢNG TINH DỊCH HEO ĐẠT YÊU CẦU SỬ DỤNG

(Theo tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1859/76)

STT

Chỉ tiêu chất lượng tinh

Ký hiệu

Đơn vị tính

Yêu cầu

1

Lượng tinh đã lọc

V

ml

³ 100

2

Màu sắc

 

 

trắng sữa

3

Độ vẩn

D

 

> 2+

4

pH

 

 

6,8 – 8,1

5

Hoạt lực

A

 

³ 0,7

6

Nồng độ

C

triệu/ml

³ 80

7

Tỷ lệ tinh trùng sống

 

%

³ 70

8

Tỷ lệ kỳ hình

K

%

£ 10

9

Tỷ lệ còn nguyên acrosom

Acr

%

³ 70

10

Sức kháng

R

 

³ 3000

11

Mức độ nhiễm khuẩn

 

vi khuẩn/ml

< 5000

 

 

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI LỢN GIỐNG GỐC

(Theo Quyết định số 1712/QĐ-BNN-CN ngày 09 tháng 06 năm 2008)

                                                  

STT

Chỉ tiêu

Đv tính

Lợn nội

Lợn ngoại

 

Lợn đực hậu bị KTNS

 

 

 

1

 Giai đoạn KTNS

 

Từ 15-50 kg

Từ 25-90 kg

1.1

Khả năng tăng trọng/ngày

g/ngày

Không nhỏ hơn 400,0

Không nhỏ hơn 700,0

1.2

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

kg

Không lớn hơn 3,5

Không lớn hơn 2,8

1.3

Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)

mm

Không lớn hơn 20,0

12,0-15,0

2

 Kiểm tra tinh dịch

 

 

 

2.1

Lượng xuất tinh (V)

ml

Không nhỏ hơn 110,0

Không nhỏ hơn 140,0

2.2

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

Không nhỏ hơn 70,0

Không nhỏ hơn 80,0

2.3

Mật độ tinh trùng (C)

triệu/ml

Cao hơn 150,0

Không nhỏ hơn 220,0

2.4

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

(%)

Không lớn hơn 15,0

Không lớn hơn 15,0

2.5

VAC (tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch)

tỷ

Không nhỏ hơn 11,5

Không nhỏ hơn 24,5

 

Lợn đực khai thác tinh (TTNT)

 

 

 

1

Lượng xuất tinh (V)

ml

Không nhỏ hơn 130,0

Không nhỏ hơn 200,0

2

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

Không nhỏ hơn 70,0

Không nhỏ hơn 80,0

3

Mật độ tinh trùng (C)

triệu/ml

Không nhỏ hơn 150,0

Không nhỏ hơn 250,0

4

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

(%)

Không lớn hơn 15,0

Không lớn hơn 15,0

5

VAC(tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch)

tỷ

Không nhỏ hơn 13,5

Không nhỏ hơn 40,0